|
frapper
ngoại động từ
- đánh, đập
- Frapper quelqu'un: đánh ai
- Frapper les touches: đánh vào phím đàn
- Frapper la terre du pied: lấy chân đập đất
- đập vào; chiếu vào
- Frapper les yeux: đập vào mắt
- Lumière qui frappe le mur: ánh sáng chiếu vào tường
- đâm, chém, bắn
- Frapper d'un poignard: đâm một nhát dao găm
- La balle l'a frappé au coeur: viên đạn bắn vào tim nó
- làm cho bị; trừng phạt; đánh vào
- Être frappé d'apoplexie: bị ngập máu
- Impôt qui frappe les riches: thuế đánh vào những người giàu
- La loi frappe le coupable: pháp luật trừng phạt kẻ có tội
- rập nổi
- Frapper une médaille: rập nổi một chiếc huy chương
- ướp lạnh
- Frapper du champagne: ướp lạnh rượu sâm banh
- (từ cũ, nghĩa cũ) điểm (giờ)
- L'horloge frappe onze heures: đồng hồđiểm mười một giờ
- être frappé de: ngạc nhiên vì, kinh ngạc vì
- frapper à mort: đánh đến chết, đâm chết; đặt vào một tình trạng nguy khốn
- frapper un grand coup: dùng biện pháp kiên quyết, làm một hành động kiên quyết
nội động từ
- đánh (vào), đập (vào)
- Frapper sur un tambour: đánh (vào) trống
- Frapper à la porte: đập cửa
- Frapper à la porte de quelqu'un: đến cầu cạnh ai
- frapper à toutes les portes: cầu cạnh khắp nơi
|