Bàn phím:
Từ điển:
 
fracture

danh từ giống cái

  • (y học) chỗ gãy xương
  • (địa lý, địa chất) nếp gãy
    • Plan de fracture: mặt gãy
  • (từ cũ, nghĩa cũ) sự bẻ gãy; sự gãy