|
fourvoyer
ngoại động từ
- làm lạc đường, làm lạc lối
- Guide qui a fourvoyé des voyageurs: người dẫn đường làm cho khách du lịch lạc lối
- (nghĩa bóng, (văn học)) làm lầm đường, làm lầm lạc, làm cho sai lầm
- Les mauvais éxemple l'ont fourvoyé: gương xấu đã làm cho nó sai lầm
|