Bàn phím:
Từ điển:
 
four

danh từ giống đực

    • Fourch à chaux: lò vôi
  • (bóng, thân) sự thất bại
    • La représentation a été un four complet: buổi biểu diễn đã thất bại hoàn toàn
    • Faire un four: thất bại
    • il y fait chaud comme dans un four: chỗ ấy nóng như trong lò
    • il y fait noir comme dans un four: chỗ ấy tối như hũ nút
    • petits fours: bánh nướng nhỏ

đồng âm

=Fourre.