Bàn phím:
Từ điển:
 

samling s.fm. (samling|a/-en, -er, -ene)

1. Sự thu góp, góp nhặt, tập trung. Sự sưu tầm.
- Tysklands samling
- en samling av frimerker
- museets samlinger
- å gå fra sans og samling
Bị mất lý trí.
- boksamling Sự sưu tầm sách.

2. Sự nhóm họp, tập họp, tụ họp.
- Forbundet arrangerte en samling for medlemmene.
-
samlingsregjering s.fm. Nội các trong đó tất cả các đảng phái đều tham gia.