Bàn phím:
Từ điển:
 

bưu điện

  • dt. 1. Phương thức thông tin, liên lạc bằng thư từ, điện báo, do một cơ quan chuyên môn đảm nhiệm: ngành bưu điện kĩ thuật bưu điện. 2. Cơ quan chuyên lo việc chuyển thư từ, điện, báo chí, tiền, hàng: gửi tiền qua bưu điện đến bưu điện gửi thư.