Bàn phím:
Từ điển:
 

front s.m. (front|en, -er, -ene)

1. Mặt trước, mặt tiền, tiền diện, chính diện.
- Bilen fikk hele fronten trykket inn.
- Bilene kolliderte front mot front.
-
frontrute s.fm. Kính chắn gió, kính trước.

2. (Quân) Binh sĩ ngoài mặt trận.
- Fronten ble nedkjempet og måtte vike.
- å kjempe på vikende front
Chống cự ở thế thua.
- hjemmefronten Mặt trận kháng chiến ở Na-Uy dưới thời Đức quốc Xã chiếm đóng.

3. (Quân) Mặt trận, chiến tuyến, tiền tuyến, trận tuyến.
- Soldatene ble sendt til fronten.
-
frontkjemper s.m. Người Na-Uy tình nguyện vào quân đội Đức quốc Xã.
- østfronten Mặt trận miền đông (giữa Đức và Nga thời đệ nhị thế chiến).

4. Vùng ở giữa hai luồng gió nóng và lạnh.
- Det dannes en front mellom disse luftmassene.
-
kaldfront Vùng gió lạnh.

5. Lãnh vực hiện hành, thị trường hiện hành.
- bokfronten Lãnh vực sách báo hiện hành.
- filmfronten Lãnh vực điện ảnh hiện hành.
- motefronten Lãnh vực thời trang hiện hành.