Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
phúc lợi
phúc mạc
phúc phận
phúc thẩm
phúc thần
Phúc Thành
phúc tinh
phúc tình
phúc tra
phúc trạch
phúc trạch
phúc trình
phục
phục binh
phục chức
phục cổ
phục dịch
phục dược
phục hóa
phục hồi
phục hưng
Phục Hy
phục kích
phục linh
phục mệnh
phục phịch
phục quốc
phục sinh
phục sức
phục thiện
phúc lợi
d. 1. Hạnh phúc và lợi lộc. 2. Quyền lợi về vật chất mà Nhà nước hay đoàn thể bảo đảm cho công nhân và viên chức được hưởng.