Bàn phím:
Từ điển:
 
fonds

danh từ giống đực

  • đất đai, ruộng đất; sản nghiệp
  • vốn; quỹ; tài sản
    • Fonds de circulation: vốn lưu thông
    • Fonds social: quỹ xã hội
    • Il y a là un fonds très riche que les historiens devraient exploiter: ở đấy có một cái vốn rất dồi dào mà các nhà sử học cần khai thác
    • Fonds fixes: tài sản cố định
  • (số nhiều) tiền mặt; số tiền
    • Dépôts de fonds à une banque: tiền gửi ngân hàng
  • kho sách, vốn sách (ở thư viện)
  • (từ cũ, nghĩa cũ) như fonds
  • ! être en fonds
  • có tiền
    • les fonds sont bas: cạn tiền
    • prêter à fonds perdu: cho vay mất toi

đồng âm

=Fond, fonts.