Bàn phím:
Từ điển:
 

bo s.n. (bo|et, -, -a/-ene) = bu

(Luật) Tài sản, của cải, sản nghiệp, tổng số tích sản và tiêu sản.
- å sette bo Lập nghiệp,

tạo dựng cơ nghiệp.
- å gjøre opp et bo Phân chia tài sản.
- å sitte i uskiftet bo Thừa hưởng tất cả sản nghiệp do người phối ngẫu để lại.
- dødsbo Sản nghiệp của người chết, di sản.
- konkursbo Sản nghiệp còn lại sau khi bị phá sản.

bo v. (bo|r, -dde, -dd) = bu

1. Ở, cư ngụ.
- Vi bor på Østlandet.
- Jeg bodde på hotell.
- Du må skaffe deg et sted å bo.

2. Tiềm tàng, tiềm ẩn.
- Jeg vet ikke hva som bor i ham.