Bàn phím:
Từ điển:
 
foison

danh từ giống cái

  • (từ cũ, nghĩa cũ) sự rất nhiều
    • Il y a foison de postulants: có quá nhiều người xin việc
    • à foison: vô số, nhiều lắm

phản nghĩa

=Manque, rareté. Peu.