|
foin
danh từ giống đực
- cỏ khô (để súc vật ăn)
- Meule de foin: đụn cỏ khô
- cỏ chăn nuôi
- lông đế hoa actisô
- avoir du foin dans ses bottes: xem botte
- bête à manger du foin: xem bête
- faire ses foins: kiếm lợi lộc
- faire du foin: (thông tục) làm ồn ào, làm ầm ĩ; phản đối
- rhume des foins: xem rhume
|