Bàn phím:
Từ điển:
 

bình sinh

  • danh từ (dùng làm phần phụ trong câu)
  • Lifetime
    • sức bình sinh: all one's strength
    • phải đem hết sức bình sinh mới nhấc nổi quả tạ: he had to use all his strength to lift the weight