Bàn phím:
Từ điển:
 
complain /kəm'plein/

nội động từ

  • kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách
    • he complained of a pain in the head: anh ta kêu đau đầu
  • kêu nài, thưa thưa kiện
    • if your work is too hard, complain to your teacher about it: nếu công việc của anh quá khó khăn thì anh cứ thưa với thầy giáo
  • (thơ ca) than van, rền rĩ