Bàn phím:
Từ điển:
 
anesthésier

ngoại động từ

  • (y học) gây tê, gây mê
    • Anesthésier un malade pour l'opérer: gây mê cho bệnh nhân để mổ
    • Anesthésier la gencive avant d'arracher une dent: gây tê nướu răng trước khi nhổ một cái răng
  • (văn học) làm dịu đi, làm lặng đi