Bàn phím:
Từ điển:
 
anesthésie

danh từ giống cái

  • trạng thái mất cảm giác
  • sự không đau
  • (y học) sự gây tê, sự gây mê
    • Pratiquer/faire l'anesthésie: gây tê, gây mê
    • Anesthésie générale/locale: sự gây tê toàn thân/cục bộ
    • Anesthésie et réanimation: sự gây mê và hồi sức

phản nghĩa

=Hyperesthésie