flotter
nội động từ
- nổi
- phấp phới; phảng phất; trôi nổi
- Drapeau qui flotte au vent: cờ phấp phới trước gió
- Une bonne odeur qui flotte: múi thơm phảng phất
- Laisser flotter ses pensées: buông trôi ý nghĩ
- (từ cũ, nghĩa cũ) do dự, phân vân
ngoại động từ
- (Flotter du bois) thả bè gỗ
động từ không ngôi
phản nghĩa
=Couler, enfoncer (s'), sombrer. Fixer (se). Décider (se)