flottant
tính từ
- nổi
- phấp phới; lùng thùng
- Drapeau flottant: cờ phất phới
- Robe flottante: áo lùng thùng
- lỏng lẻo, không vững; di động
- Rangs flottantss: hàng lỏng lẻo
- Pas flottants: bước đi không vững
- Reins flottants: thận di động
- (nghĩa bóng) do dự, phân vân, không quả quyết
- Esprit flottant: đầu óc do dự
phản nghĩa
=Assuré, fixe, précis, résolu, sûr.