Bàn phím:
Từ điển:
 
compare /kəm'peə/

ngoại động từ

  • (+ with) so, đối chiếu
    • to compare the orginal with the copy: so nguyên bản với bản sao
  • (+ to) so sánh
    • poets often compare sleep to death: các nhà thơ thường so sánh giấc ngủ với cái chết
  • (ngôn ngữ học) tạo cấp so sánh (của tính từ, phó từ)

nội động từ

  • có thể so sánh được
    • no work can compare with it: không tác phẩm nào có thể so sánh được với nó

Idioms

  1. to compare notes
    • trao đổi nhận xét, trao đổi ý kiến

danh từ

  • (từ cổ,nghĩa cổ) sự so sánh
    • beyond (without, past) compare: không thể so sánh được, không thể bì được
compare
  • (Tech) so sánh, đối chiếu
compare
  • so sánh