Bàn phím:
Từ điển:
 
flancher

nội động từ

  • (thân mật) núng thế, yếu đi, xẹp đi
    • Le coeur du malade a flanché brusquement: tim người bệnh bỗng nhiên yếu đi
    • Les troupes ont flanché: quân sự núng thế
    • Il semblait résolu; mais il a flanché au dernier moment: nó có vẻ cương quyết, nhưng đến phút cuối cùng thì xẹp đi