Bàn phím:
Từ điển:
 
anéantissement

danh từ giống đực

  • sự tiêu diệt, sự triệt hạ
    • L'anéantissement de l'ennemi: sự tiêu diệt quân thù
    • C'est l'anéantissement de tous mes espoirs: vậy là tiêu tan mọi hy vọng của tôi
  • sự mệt nhoài, sự rã rời
  • sự chán ngán
  • (tôn giáo) sự khúm núm kính cẩn

phản nghĩa

=Création, maintien