Bàn phím:
Từ điển:
 
fixité

danh từ giống cái

  • tính chăm chú, tính chòng chọc
    • Fixité du ragard: cái nhìn chòng chọc
  • tính cố định
    • Doctrine de la fixité des espèces: thuyết các loài cố định

phản nghĩa

=Déplacement, mobilité. Changement, évolution, transformation.