|
phó
- 1 I d. (id.). Người trực tiếp giúp việc và khi cần thiết có thể thay mặt cho cấp trưởng. Quan hệ giữa cấp trưởng và cấp phó.
- II Yếu tố ghép trước hoặc ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa "người cấp ". Phó giám đốc. Phó chủ nhiệm. Đại đội phó. Cục phó.
- 2 d. (cũ; thường dùng trước d. chỉ nghề thủ công). Người thợ thủ công. Phó mộc. Phó nề. Bác phó cả (bác thợ cả).
- 3 đg. (kng.). Giao cho, để cho chịu trách nhiệm hoàn toàn. Mọi việc đều phó cho mình nó.
|