fløyt s.fm. (fløyt|a/-en, -er, -ene)
l.
Ống sáo, ống tiêu, ống địch.
- Han spiller fløyte i orkesteret.
- blokkfløyte Ống tiêu.
- tverrfløyte Ống sáo.
2.
Cái còi, tuy huýt.
- Fotballdommeren blåste i fløyta.
- hundefløyte Loại còi tạo ra âm thanh có
tần số cao (chó có thể nghe được)
3.
Còi tàu, còi xe hỏa.
- Toget blåste i fløyta.