Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
phím
phím loan
phin
phinh phính
phình
phình phịch
phình phình
phình phĩnh
phỉnh
phỉnh gạt
phỉnh mũi
phỉnh phờ
phĩnh
phính
phịu
Phlắc Khlá
phô
pho
phô bày
phô diễn
pho tình
Pho Tình sử
phô trương
phò
phò mã
phò tá
phổ biến
phổ cập
phổ độ
phổ nhạc
phím
d. Miếng gỗ hay xương nhỏ gắn vào đàn, để đỡ dây đàn, làm cho dây đàn có thể phát ra những âm khác nhau.