Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
phim
phím
phím loan
phin
phinh phính
phình
phình phịch
phình phình
phình phĩnh
phỉnh
phỉnh gạt
phỉnh mũi
phỉnh phờ
phĩnh
phính
phịu
Phlắc Khlá
phô
pho
phô bày
phô diễn
pho tình
Pho Tình sử
phô trương
phò
phò mã
phò tá
phổ biến
phổ cập
phổ độ
phim
dt (Anh: film) 1. Vật liệu trong suốt có tráng một lớp thuốc ăn ảnh, dùng để chụp ảnh: Ngày tết mua một cuộn phim về chụp gia đình. 2. Cuộn đã chụp nhiều ảnh dùng để chiếu lên màn ảnh: Mua cuốn phim về Lưu Bình-Dương Lễ.