Bàn phím:
Từ điển:
 
fil

danh từ giống đực

  • chỉ, sợi, dây
    • Fil de soie: chỉ tơ
    • Fil électrique: dây điện
    • Fil à plomb: dây dọi
  • dây nói
    • Coup de fil: sự gọi dây nói
  • chiều thớ (trong đá, gỗ)
  • lưỡi (dao, kiếm)
    • Le fil d'un rasoir: lưỡi dao cạo
  • dòng, đường
    • Le fil de la rivière: dòng sông
    • Fe fil de la vie: con đường đời
    • au fil de: theo dòng
    • Au fil des heures: theo dòng thời gian
    • cousu de fil blanc: lộ quá, không giấu giếm được
    • de fil en aiguille: từ từ, tí một
    • donner du fil à retordre: gây khó khăn rắc rối
    • fil d'Ariane: chỉ nam; cái chỉ đường
    • fils de la Vierge: tơ nhện bay
    • n'avoir pas inventé le fil à couper le beurre: (thân mật) không tinh quái
    • n'avoir plus de fil sur la bobine: (thân mật) hói đầu
    • ne tenir qu'à un fil: như treo trên sợi tóc, mong manh
    • passer au fil de l'épée: đâm chết
    • se laisser aller au fil de l'eau: chớp lấy thời cơ thuận lợi

đồng âm

=File.