|
figurer
ngoại động từ
- vẽ hình, đắp hình
- Figurer un saint en cire: đắp hình một vị thánh bằng sáp
- biểu thị; là tượng trưng (của)
- Le drapeau figure la patrie: lá cờ là tượng trưng của tổ quốc
nội động từ
- có mặt
- Figurer dans une cérémonie: có mặt trong một buổi lễ
- (sân khấu) đóng vai phụ
|