Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
phép chia
phép cộng
phép cưới
phép đo
phép giải
phép khử
phép nhà
phép nhân
phép tắc
phép tính
phép trừ
phép vua
phết
phét
phét lác
phẹt
phệt
phều phào
phễu
phi
phi báo
phi cảng
phi công
phi cơ
phi đao
phi đội
phi hành đoàn
phi hậu
phi kiếm
phi-la-tốp
phép chia
(toán) Một trong bốn phép tính của số học nhờ đó khi người ta có hai số, một gọi là số phải chia, một gọi là số chia, thì ta tìm được một số thứ ba gọi là số thương, sao cho khi nhân với số chia thì lại được số phải chia.