Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
phệnh
phèo
phép
phép chia
phép cộng
phép cưới
phép đo
phép giải
phép khử
phép nhà
phép nhân
phép tắc
phép tính
phép trừ
phép vua
phết
phét
phét lác
phẹt
phệt
phều phào
phễu
phi
phi báo
phi cảng
phi công
phi cơ
phi đao
phi đội
phi hành đoàn
phệnh
1. d. Tượng người có bụng to, bằng gỗ, sành hay sứ, để trẻ em chơi. 2. ph. To lớn, bè bè: Ngồi phễnh giữa giường.