|
fête
danh từ giống cái
- lễ, hội
- Fête de Pâques: lễ Phục sinh
- Fête de la victoire: hội chiến thắng
- ngày lễ thánh bổn mạng
- Souhaiter la fête à quelqu'un: chúc mừng ngày lễ thánh bổn mạng của ai
- buổi chiêu đãi; cuộc liên quan
- Offrir une fête: chiêu đãi
- cuộc truy hoan
- Après une nuit de fête et de dépenses: sau một đêm truy hoan phung phí
- air de fête: nét mặt vui tươi
- donner un air de fête à quelque chose: tô điểm cái gì
- faire fête: khoản hậu đãi, tiếp đãi long trọng
- faire la fête: chơi bời phóng túng
- ne s'être jamais trouvé à pareille fête: chưa từng thấy gì vui vẻ bằng
- se faire une fête: lấy làm vui mừng về, lấy làm sung sướng về
đồng âm
=Faîte.
|