Bàn phím:
Từ điển:
 
fermé

tính từ

  • đóng, khép, đóng kín
    • Porte fermée: cửa đóng
    • Voyelle fermée: (ngôn ngữ học) nguyên âm khép
    • Courbe fermée: (toán học) đường đóng kín
    • Une société fermée: một hội khó gia nhập
  • thiếu cởi mở, thu mình
    • Air fermé: vẻ thiếu cởi mở
    • Fermé à: dửng dưng với; khó tiếp thu
    • Fermé à l'amour: dửng dưng với ái tình
    • Avoir l'esprit fermé aux mathématiques: có đầu óc khó tiếp thu toán học
    • à la nuit fermée: (từ cũ, nghĩa cũ) lúc tối mịt
    • avoir la main fermée: keo kiệt
    • dormir à poings fermés: ngủ say
    • les yeux fermés: nhắm mắt (mà làm), hoàn toàn chắc chắn; hoàn toàn tin tưởng

phản nghĩa

=Ouvert.