Bàn phím:
Từ điển:
 
comb /koum/

danh từ

  • cái lược
    • a rake (large-tooth, dressing) comb: lượt thưa
    • a small-tooth: lượt bí
  • (nghành dệt) bàn chải len
  • lỗ tổ ong
  • mào (gà)
    • cock's comb: mào gà
  • đỉnh, chóp, ngọn đầu (núi, sóng...)
  • (nghĩa bóng) tính kiêu ngạo
    • to cut someone's comb: làm cho ai mất kiêu ngạo, làm cho ai cụt vòi

ngoại động từ

  • chải (tóc, len, ngựa...)
  • (nghĩa bóng) lùng, sục

nội động từ

  • nổi cuồn cuộn, dập dồn (sóng)

Idioms

  1. to comb out
    • chải cho hết rối, gỡ (tóc)
    • lùng sục, bắt bớ, ráp (những người tình nghi...)
    • thải, thải hồi (những thứ, những người không cần thiết)
    • (thông tục) vét sạch (người để đưa ra mặt trận; hàng trong kho...)
  2. to comb somebody's hair for him
    • (xem) hair