Bàn phím:
Từ điển:
 
féerie

danh từ giống cái

  • (sân khấu) tuồng thần tiên
  • (nghĩa bóng) cảnh diệu kỳ, cảnh tiên
  • (từ cũ, nghĩa cũ) phép tiên
  • (từ cũ, nghĩa cũ) thế giới thần tiên

đồng âm

=Férie.