Bàn phím:
Từ điển:
 

bli v. (blir, ble/blei/vart, blitt)

1. Ở lại, lưu lại. Đang, vẫn, hãy còn.
- Bare bli sittende!
- Det får bli med dette.
- Hun ble værende hjemme i tre år.
- Han ble ved sitt.
Nó giữ nguyên ý định.

2. Trở nên, trở thành, thành ra, hoá ra (chỉ tương lai, thường đi với danh từ).
- Det blir visst regn.
- Han blir 50 år i neste uke.
- Jeg blir borte i morgen.

3. Trở nên, trở thành (thường đi với tĩnh từ),
- å bli voksen/syk/gal

4. Bị, được. (Trợ động từ).
- Han ble kjørt hjem.
- Tyven ble grepet på fersk gjerning.

5. (Dùng với giới từ).
- Hvor blir det av ham? Nó ở đâu?
- Det blir ikke noe av møtet. Sẽ không có buổi họp.
- Blir du med på tur? Anh có cùng đi dạo (với chúng tôi) không?
- Det ble til at vi reiste. Chúng ta đã đồng ý đi du lịch.
- Alt ble ved det gamle. Mọi việc đều như xưa.