Bàn phím:
Từ điển:
 
faveur

danh từ giống cái

  • sự chiếu cố, sự che chở
    • Implorer la faveur de quelqu'un: cầu xin ai chiếu cố
  • ân huệ, đặc ân
    • Obtenir une faveur được ân huệ, solliciter une faveur: xin một đặc ân
  • sự quý mến, sự ưa chuộng; uy tín
    • Il a gagné la faveur du public: ông ta đã được quần chúng quý mến
  • dải lụa
    • Une faveur rose: dải lụa hồng
    • à la faveur de: nhờ có, nhân có
    • en faveur de: xét đến, do chiếu cố đến+ lợi cho (ai)

phản nghĩa

=Défaveur, discrédit, disgrace. Malveillance, rigueur.