|
faucher
ngoại động từ
- cắt (bằng liền phạt cỏ)
- Faucher l'herbe d'un champ: cắt cỏ một cánh đồng
- hạ diệt; làm rụng
- Être fauché par le tir des mitrailleuses: bị làn súng máy hạ
- Rafale qui faucher les fleurs: cơn gió mạnh làm rụng hoa
- (thông tục) xoáy, thó
- Faucher une bicyclette: xoáy chiếc xe đạp
nội động từ
|