|
fatiguer
ngoại động từ
- làm mệt, làm mỏi
- Une longue marche fatigue: đi bộ lâu làm mệt người
- Le soleil fatigue la vue: ánh nắng làm mỏi mắt
- quấy rầy, làm chán ngán
- Fatiguer quelqu'un par des supplications: quấy rầy ai bằng những lời khẩn cầu
- Fatiguer ses auditeurs: làm chán thính giả
- (nông nghiệp) làm kiệt
- Fatiguer la terre: làm kiệt đất (vì trồng mãi một loại cây...)
- fatiguer une salade: đảo trộn rau sống (sau khi đã cho dầu, muối...)
nội động từ
- tổn sức quá
- Troupes qui fatiguent: toán quân sự tổn sức quá
- bị mỏi
- Poutre qui fatigue: thanh xà bị mỏi
|