Bàn phím:
Từ điển:
 
fantaisie

danh từ giống cái

  • sự tưởng tượng
    • Dessin de fantaisie: bức vẽ tưởng tượng
  • ý ngông; cái ngông; tính ngông; cuồng tưởng
    • Se plier aux fantaisies de quelqu'un: chiều theo ý ngông của ai
  • nét độc đáo (trong hành vi)
    • Elle est pleine de fantaisie: cô ta có rất nhiều nét độc đáo
  • sở thích riêng
    • Vivre à sa fantaisie: sống theo sở thích riêng của mình
  • (âm nhạc) khúc phóng túng
  • (văn học) bài phóng tác
    • de fantaisie: bịa ra
    • Nom de fantaisie: tên bịa ra+ khác thường, kiểu lạ, đặc biệt
    • Robe de fantaisie: áo dài kiểu lạ
    • Pain de fantaisie: bánh mì đặc biệt (loại tốt, không bán theo cân)

phản nghĩa

=Raison. Classique. Besoin, nécessité. Banalité, régularité