Bàn phím:
Từ điển:
 
familier

tính từ

  • thân mật
    • Être familier envers ses inférieurs: thân mật với kẻ dưới
  • quen thuộc
    • C'est là une de ses attitudes familières: đó là một trong những cử chỉ quen thuộc của anh ta
  • bình dị, thân mật
    • Mot familier: từ thân mật
  • suồng sã

phản nghĩa

=Etranger, inconnu. Distant, fier. Froid, grave, hautain, réservé. Cérémonieux, respectueux. Académique, noble, recherché, soutenu

danh từ giống đực

  • người thân như trong gia đình
  • người thường lui tới (nơi nào)
    • Les familiers d'un club: những người thường lui tới câu lạc bộ