fameux
tính từ
- (văn học) nổi tiếng
- Héros fameux: người anh hùng nổi tiếng
- Vos fameux principes ne tiennent pas debout: (mỉa mai) những nguyên lý nổi tiếng của anh không đứng vững được
- (thân mật) tốt, chiến; rất ngon
- Un vin fameux: một thứ rượu nho rất ngon
- pas fameux+ chẳng ra trò gì
phản nghĩa
=Inconnu, obscur. Insignifiant, petit. Mauvais