Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ỡm ờ
ớm
ơn
ơn ớn
ớn
ớn lạnh
ớn mình
ớt
ớt bị
ớt cà chua
ớt chỉ thiên
ớt cựa gà
ớt hạt tiêu
ớt hiểm
ớt sừng bò
ớt tây
Pa-cô
Pa-dí
Pa-leng
Pa-noong
pa-ra-bon
pa-ra-phin
Pà Hưng
Pà Thẻn
pác-séc
Pâu Thìn
Paulus Của
Pb
pê-đan
Pen Ti Lô Lô
ỡm ờ
tt, trgt Có ý trêu, cợt nhả: Những câu hỏi ỡm ờ của mấy anh trai trẻ (Ng-hồng); Con gái chỉ nói ỡm ờ, thuyền anh chật chội, còn nhờ làm sao (cd); ỡm ờ con tạo một màu trêu ngươi (NgCgTrứ).