Bàn phím:
Từ điển:
 
faîte

danh từ giống đực

  • nóc (nhà)
    • Monter sur le faîte d'une maison: leo lên nóc nhà
  • chóp, ngọn, đỉnh
    • Le faîte d'un arbre: ngọn cây
  • tột đỉnh, cực điểm
    • Le faîte de la puissance: tột đỉnh của quyền lực

phản nghĩa

=Base, pied