|
fait
tính từ
- làm, thực hiện
- Un travail mal fait: một công việc làm tồi
- đã thành niên, đến thì
- Jeune homme fait: người thanh niên đã thành niên
- Jeune fille faite: thiếu nữ đến thì
- ngấu, chín
- Fromage qui n'est pas assez fait: pho mát chưa đủ chín
- sinh ra để, cốt để
- Cela n'est pas fait pour...: điều đó không phải cốt để...
- có thân hình (đẹp hay xấu)
- Un homme bien fait: một người có thân hình đẹp
- Jeune fille mal faite: cô gái xấu xí
- fait à: quen với
- Peu fait à la fatigue: ít quen với mệt nhọc
- tête bien faite: người có trí óc minh mẫn
- tout fait: làm sẵn
- Cravates toutes faites: ca vát thắt sẵn
- Costumes tout faits: những bộ quần áo may sẵn
|