Bàn phím:
Từ điển:
 
faire

ngoại động từ

  • làm
    • Faire un poème: làm một bài thơ
    • Faire une bonne action: làm một việc tốt
    • L'oiseau fait son nid: chim làm tổ
    • Faire de l'argent: làm ra tiền
    • Faire du bruit: làm ồn
    • Faire tomber un enfant: làm em bé ngã
    • Faire croire: làm cho tin
  • tạo ra, sinh ra
    • Faire le monde: tạo ra thế giới
    • Faire un enfant: sinh một đứa con
  • ăn, lấy
    • Navire qui s'arrête pour faire de l'eau: tàu dừng lại để lấy nước
  • (nông nghiệp) trồng
    • Faire du blé: trồng lúa mì
  • (thân mật) xoáy
    • Faire une montre: xoáy cái đồng hồ
  • làm thành, là, hợp thành
    • 2 et 2 font 4: hai với hai là bốn
    • Faire un bon mari: là người chồng tốt
  • đi, chạy
    • Faire cent kilomètres à l'heure: chạy một trăm kilômet một giờ
    • Faire tous les magasins pour trouver un produit: đi khắp các cửa hàng để mua một vật
  • đo được, được
    • Mur qui fait 6 mètres de haut: tường đo sáu mét chiều cao
    • Ce garçon fait bien un mètre quatre-vingts: cậu này dễ cao được một mét tám mươi
  • xếp dọn
    • Faire un lit: xếp dọn giường chiếu
  • đào tạo; học tập
    • Faire du droit: học luật
    • Faire des cadres: đào tạo cán bộ
  • phong cho; đánh giá, coi như
    • Il a été fait juge: anh ta được phong làm thẩm phán
    • On le fait meilleur qu'il n'est: người ta đánh giá nó cao hơn thực tế
  • làm cho trở thành, biến thành
    • Vous en avez fait un enfant gâté: anh đã làm cho nó thành đứa trẻ hư
    • Faire un hôpital d'un bâtiment privé: biến ngôi nhà tư thành bệnh viện
  • đóng vai
    • Faire la soubrette: đóng vai cô nhài
  • dùng làm
    • Salle à manger qui fait salon: phòng ăn dùng làm phòng khách
  • giả làm, làm ra vẻ
    • Vieillard qui veut faire le jeune homme: ông cụ muốn làm ra vẻ thanh niên
  • trông có vẻ
    • Elle fait vieille pour son âge: chị ta trông có vẻ già so với tuổi
  • (tùy bổ ngữ mà dịch)
    • Faire ses dents: mọc răng
    • Faire caca (nhi): ỉa
    • Faire un pas: đi một bước
    • Faire un saut: nhảy một cái
    • Faire ses études: học tập
    • Faire une injure à quelqu'un: chửi ai
  • mắc, bị
    • Faire de la température: bị sốt
    • Faire de la neurasthénie: bị suy nhược thần kinh
  • nhờ, đưa
    • Faire prévenir un ami: nhờ báo cho một người bạn
    • Faire réparer ses chaussures: đưa giày đi chữa
  • (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại)
    • Il court mieux que je ne fais: nó chạy giỏi hơn tôi
    • ça n'a rien à faire: không làm gì được, chẳng hy vọng gì
    • ce faisant: làm như thế
    • c'en est fait: việc đã xong đừng trở lại nữa
    • c'est bien fait: đáng lắm
    • ce n'est ni fait, ni à faire: làm cẩu thả quá, làm vụng về quá
    • ce qui est fait est fait: chuyện đã qua không nói lại nữa
    • ce qui est fait n'est pas à faire: làm việc cho xong đừng để qua ngày mai
    • faire de son mieux: cố gắng
    • faire d'une mouche un éléphant: việc bé xé ra to
    • faire faire: bảo làm, mướn làm
    • faire fonction de: xem fonction
    • faire front: đương đầu với
    • faire la paix: giảng hòa
    • faire les cartes: (đánh bài) (đánh cờ) trang bài
    • faire maison nette: xem net
    • faire part: báo tin
    • faire pitié: làm người ta thương hại
    • faire son chemin: đạt đến đích, làm nên sự nghiệp
    • faire tête: quay lại chống cự (thú săn chống lại chó)+ kiên quyết kháng cự
    • il ne faut pas me la faire: đừng lừa dối tôi, không thể làm tôi tin được đâu
    • il n'y a rien à faire: đành chịu thôi, không làm gì được nữa
    • il y a quelque chose à faire: có cách làm, có cách sửa chữa
    • ne faire que: chỉ
    • Il ne fait que rire: nó chỉ cười
    • ne faire que de: vừa mới
    • Je ne fais que d'arriver: tôi vừa mới đến
    • pour ce que j'en fais: tôi không thiết đến cái ấy
    • savoir y faire: khéo xoay xở
    • se laisser faire: để người ta muốn làm gì thì làm

động từ không ngôi

  • (chỉ thời tiết)
    • Il fait du vent: trời có gió
  • thật, quả là
    • Il fait bon vivre ici: sống ở đây thích thật

nội động từ

  • hành động, làm
    • Il a bien fait: nó đã hành động đúng
  • ăn, hợp
    • Le jaune fait bien avec le rouge: màu vàng ăn với màu đỏ
  • nói, đáp lại
    • J'accepte, fit-il: tôi chấp thuận, hắn nói thế
  • xong, hết
    • On n'aurait jamais fait si l'on voulait tout dire: gì cũng muốn nói thì không bao giờ xong