Bàn phím:
Từ điển:
 
faille

danh từ giống cái

  • (địa lý; địa chất) phay
  • chỗ rạn nứt; điểm yếu
    • Raisonnement qui présente des failles: lý luận có những điểm yếu
  • lụa phay