|
faculté
danh từ giống cái
- năng lực, khả năng
- Faculté de pensée: năng lực tư duy
- Facultés intellectuelles: trí năng
- tính năng
- L'aimant a la faculté d'attirer le fer: đá nam châm có tính năng hút sắt
- quyền hạn
- Faculté de disposer de ses biens: quyền hạn sử dụng của cải của mình
- khoa (trong trường đại học)
- Faculté des Lettres: khoa Văn
- (số nhiều, luật học; pháp lý) của cải, khả năng
- Dépenser au-delà de ses facultés: tiêu quá khả năng của mình
|