|
façon
danh từ giống cái
- sự làm, sự chế tạo; cách làm, cách chế tạo, cách may...
- C'est bien une idée de sa façon: đúng là một lý do nó tạo ra
- Habit d'une bonne façon: áo may khéo
- tiền công
- Payer la façon: trả tiền công (may...)
- đồ giả
- Meuble en façon d'ébène: đồ gỗ giả mun
- (nông nghiệp) việc cày bừa, việc làm đất
- Terre qui demande trois façons: đất phải cày bừa ba lượt
- cách, lối
- C'est une façon de parler: đó là một cách nói
- (số nhiều) thái độ, phong cách
- Ses fçaons étaient froides mais polies: thái độ của anh ta lạnh lùng nhưng lễ độ
- (số nhiều) kiểu cách, lối khách sáo
- Faire des façons: làm khách
- (từ cũ; nghĩa cũ) thứ, đồ
- đồ lang băm
- gia công
- làm gia công
- theo cách của, theo lối của
- để cho, khiến cho
- de façon que; de telle façon que:
- cho đến nỗi
- để cho
- theo cách
- dù sao đi nữa
- không một tý nào
- bằng cách gì đó
- không khách sáo
phản nghĩa
=Simplicité, naturel
|