|
extrémité
danh từ giống cái
- đầu, đầu mút, cuối
- L'extrémité d'une corde: đầu dây
- lúc cuối cùng, lúc chết
- Malade à l'extrémité: người ốm lúc chết
- mức cuối cùng
- L'extrémité de la misère: mức cuối cùng của khốn khổ
- hành động cực đoan; quyết định cực đoan
- sự cùng cực
- (số nhiều) chân tay
- Avoir les extrémités froides: chân tay giá lạnh
- (số nhiều) sự nổi nóng; sự hành hung
phản nghĩa
=Centre, milieu
|