Bàn phím:
Từ điển:
 
explicite

tính từ

  • (luật học, pháp lý) ghi rõ
    • Clause explicite: điều khoản ghi rõ
  • rõ ràng
    • Fait explicite: sự việc rõ ràng
    • Il a été très explicite sur ce point: anh ta đã phát biểu rất rõ về điểm này

phản nghĩa

=Implicite, tacite. Allusif, confus, évasif, sous-entendu